Đọc nhanh: 检测 (kiểm trắc). Ý nghĩa là: kiểm tra; phân tích; xét nghiệm. Ví dụ : - 医生正在检测我的病情。 Bác sĩ đang kiểm tra bệnh tình của tôi.. - 我们需要检测水质。 Chúng tôi cần kiểm tra chất lượng nước.. - 他每天都会检测设备。 Anh ấy kiểm tra thiết bị hàng ngày.
Ý nghĩa của 检测 khi là Động từ
✪ kiểm tra; phân tích; xét nghiệm
检查并进行测试
- 医生 正在 检测 我 的 病情
- Bác sĩ đang kiểm tra bệnh tình của tôi.
- 我们 需要 检测 水质
- Chúng tôi cần kiểm tra chất lượng nước.
- 他 每天 都 会 检测 设备
- Anh ấy kiểm tra thiết bị hàng ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检测
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 壬基 化合物 要 检测
- Hợp chất gốc nonylphenol cần được kiểm tra.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 你 在 检测 他 的 白 血细胞 差异
- Bạn đang kiểm tra sự khác biệt về bạch cầu của anh ấy.
- 系统 会 自行 检测 故障
- Hệ thống sẽ tự động kiểm tra sự cố.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 初步 毒理学 检测 呈 阴性
- Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 门口 的 运动 检测器
- Máy dò chuyển động ở cửa
- 毒理学 检测 结果 有 了 吗
- Bạn đã nhận lại kết quả độc chất học chưa?
- 医生 正在 检测 我 的 病情
- Bác sĩ đang kiểm tra bệnh tình của tôi.
- 我们 需要 检测 水质
- Chúng tôi cần kiểm tra chất lượng nước.
- 汽车 排放 检测 很 重要
- Kiểm tra khí thải ô tô rất quan trọng.
- 检测 到 了 沙林 毒气 残留
- Nó cho kết quả dương tính với dư lượng sarin.
- 他 每天 都 会 检测 设备
- Anh ấy kiểm tra thiết bị hàng ngày.
- 检测 血液 确定 健康状况
- Kiểm tra máu để xác định tình trạng sức khỏe.
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 检测
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检测 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm检›
测›