通过 tōngguò

Từ hán việt: 【thông quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông quá). Ý nghĩa là: qua; đi qua; vượt qua; chui qua, qua; phê duyệt; kiểm duyệt; thông qua, thông qua; đồng ý; phê chuẩn (đại biểu). Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã đi qua con đường nhỏ đó.. - 。 Con chim đã bay qua giữa các cành cây.. - 。 Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通过 khi là Động từ

qua; đi qua; vượt qua; chui qua

穿过或经过

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 通过 tōngguò le 那条 nàtiáo 小路 xiǎolù

    - Chúng tôi đã đi qua con đường nhỏ đó.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 通过 tōngguò le 树枝 shùzhī 之间 zhījiān

    - Con chim đã bay qua giữa các cành cây.

qua; phê duyệt; kiểm duyệt; thông qua

经过某部门、某人等准许

Ví dụ:
  • - 产品 chǎnpǐn 通过 tōngguò le 质量检验 zhìliàngjiǎnyàn

    - Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.

  • - 文件 wénjiàn 通过 tōngguò le 主管 zhǔguǎn de 审核 shěnhé

    - Tài liệu đã được cấp trên phê duyệt.

thông qua; đồng ý; phê chuẩn (đại biểu)

(议案等)经过法定人数的同意而成立

Ví dụ:
  • - 议案 yìàn 顺利 shùnlì 通过 tōngguò le 投票 tóupiào

    - Dự thảo đã được thông qua thành công.

  • - xīn 法律 fǎlǜ 今天 jīntiān 正式 zhèngshì 通过 tōngguò le

    - Luật mới hôm nay đã được thông qua chính thức.

đỗ; qua; thông qua; vượt qua (tiêu chuẩn, yêu cầu)

符合一定的标准或达到某种要求

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 通过 tōngguò le HSK6

    - Cuối cùng anh ấy đã qua HSK6.

  • - 通过 tōngguò le 公司 gōngsī de 面试 miànshì

    - Anh ấy đã đỗ phỏng vấn của công ty.

Ý nghĩa của 通过 khi là Giới từ

qua; thông qua

引进动作的媒介或方式、手段等

Ví dụ:
  • - 通过 tōngguò 互联网 hùliánwǎng 学习 xuéxí 编程 biānchéng

    - Anh ấy học lập trình thông qua internet.

  • - 通过 tōngguò 跑步 pǎobù 减肥 jiǎnféi 成功 chénggōng le

    - Anh ấy giảm cân thành công thông qua việc chạy bộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通过

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 劝解 quànjiě 想通 xiǎngtōng le

    - được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.

  • - āi 博拉 bólā 通过 tōngguò 体液 tǐyè zài rén rén 之间 zhījiān 传播 chuánbō

    - Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.

  • - 艾滋病 àizībìng 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 血液 xuèyè 传播 chuánbō

    - AIDS có thể lây qua đường máu

  • - 许多 xǔduō rén 通过 tōngguò 相亲 xiāngqīn 找到 zhǎodào le 伴侣 bànlǚ

    - Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.

  • - 青年 qīngnián 通过 tōngguò 每天 měitiān gěi 女子 nǚzǐ 送花 sònghuā ér xiàng 求爱 qiúài

    - Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.

  • - 通过 tōngguò 这一 zhèyī 行为 xíngwéi lái gěi 自己 zìjǐ 设置 shèzhì 自我 zìwǒ 妨碍 fángài

    - Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò shāo 石灰石 shíhuīshí lái 得到 dédào 石灰 shíhuī

    - Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.

  • - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 购买 gòumǎi 股票 gǔpiào 比较 bǐjiào 安全 ānquán

    - Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.

  • - 值得 zhíde 欣慰 xīnwèi de shì 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.

  • - 通过 tōngguò 信息 xìnxī 渠道 qúdào 获取 huòqǔ 消息 xiāoxi

    - Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.

  • - 假说 jiǎshuō 需要 xūyào 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.

  • - 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le

    - Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.

  • - 提案 tíàn 通过 tōngguò le

    - Đề xuất đã được thông qua.

  • - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

  • - 奥巴马 àobāmǎ 美参院 měicānyuàn 快速 kuàisù 通过 tōngguò 刺激 cìjī 计划 jìhuà

    - Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.

  • - 顺利 shùnlì 通过 tōngguò 面试 miànshì

    - Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.

  • - 通过 tōngguò 国际 guójì 合作 hézuò 进行 jìnxíng 救援 jiùyuán

    - Tiến hành cứu trợ thông qua hợp tác quốc tế.

  • - 八仙过海各显神通 bāxiānguòhǎigèxiǎnshéntōng

    - ai nấy đua nhau trổ tài.

  • - 古代 gǔdài 通过 tōngguò 科举 kējǔ lái 贡举 gòngjǔ 人才 réncái

    - Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通过

Hình ảnh minh họa cho từ 通过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao