Đọc nhanh: 桌面儿上 (trác diện nhi thượng). Ý nghĩa là: trên mặt bàn; công khai. Ví dụ : - 桌面儿上的话(听起来既有理由而又不失身份的话)。 lời nói thẳng thắn, công khai. - 有什么问题最好摆到桌面儿上来谈。 có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
Ý nghĩa của 桌面儿上 khi là Từ điển
✪ trên mặt bàn; công khai
比喻互相应酬或公开商量的场合
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桌面儿上
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
- 桌面上 有 一道 裂隙
- trên mặt bàn có một kẽ nứt.
- 桌面 儿 是 大理石 的
- mặt bàn bằng đá
- 街面儿上 都 知道 他
- phố xá lân cận đều biết anh ta.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 存款单 在 后面 的 桌子 上
- phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.
- 桌面上 嵌 着 象牙 雕成 的 花
- trên mặt bàn khảm những bông hoa khắc bằng ngà voi .
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 桌子 边儿 上 有 一 本书
- Trên mép bàn có một quyển sách.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桌面儿上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桌面儿上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
儿›
桌›
面›