Đọc nhanh: 电子桌面排版 (điện tử trác diện bài bản). Ý nghĩa là: dịch vụ chế bản tài liệu cho việc xuất bảnđiện tử Tạo ra tài liệu xuất bản điện tử.
Ý nghĩa của 电子桌面排版 khi là Danh từ
✪ dịch vụ chế bản tài liệu cho việc xuất bảnđiện tử Tạo ra tài liệu xuất bản điện tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子桌面排版
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 这张 桌子 的 面 很大
- Mặt bàn này rất rộng.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 桌子 上 排放 整齐
- Trên bàn sắp xếp gọn gàng.
- 花瓶 被 排放 在 桌子 上
- Lọ hoa được đặt trên bàn.
- 存款单 在 后面 的 桌子 上
- phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 我 扪 了 一下 桌子 的 表面
- Tôi sờ vào bề mặt của bàn.
- 愤怒 的 他 用力 地排 桌子
- Anh ấy tức giận dùng sức xô bàn.
- 我 说 我 租 那栋 房子 的 时候 撞球 桌 就 在 里面 了
- Tôi nói với anh ấy bàn bi-a ở đó khi tôi lần đầu tiên thuê chỗ ở chung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电子桌面排版
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电子桌面排版 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
排›
桌›
版›
电›
面›