Đọc nhanh: 摆到桌面上 (bài đáo trác diện thượng). Ý nghĩa là: công khai quan điểm; lật ngửa bài; công khai quan điểm hoặc vấn đề của mình trước mọi người.
Ý nghĩa của 摆到桌面上 khi là Động từ
✪ công khai quan điểm; lật ngửa bài; công khai quan điểm hoặc vấn đề của mình trước mọi người
比喻当众公开亮出自己的观点或问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆到桌面上
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 阳光 投 到 海面 上
- Ánh nắng chiếu trên mặt biển.
- 台灯 摆在 书桌上
- Đèn bàn để trên bàn học.
- 桌上 摆放着 几根 蜡烛
- Trên bàn đặt vài cây nến.
- 桌面上 有 一道 裂隙
- trên mặt bàn có một kẽ nứt.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
- 桌上 摆着 竹签
- Trên bàn có đặt tăm tre.
- 桌子 上 摆满 了 鲜花
- Trên bàn bày đầy nhiều hoa tươi.
- 餐桌上 摆着 一道 烤鸭
- Trên bàn có một món vịt quay.
- 桌子 上 摆 着 很多 水果
- Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.
- 她 的 桌面 摆满 了 文件
- Mặt bàn của cô ấy đầy giấy tờ.
- 餐桌上 摆满 了 各种 菜肴
- Bàn ăn đầy các món ăn khác nhau.
- 今日 桌上 摆满 了 羞
- Hôm nay trên bàn bày đầy món ăn ngon.
- 桌面 摆 得 井井有条
- Bàn được sắp xếp gọn gàng.
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆到桌面上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆到桌面上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
到›
摆›
桌›
面›