Đọc nhanh: 根本 (căn bổn). Ý nghĩa là: căn bản; gốc rễ; cội nguồn; cốt lõi, chính; chủ yếu; trọng yếu; quan trọng, hoàn toàn. Ví dụ : - 根本问题还没有解决。 Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.. - 根本的原则必须遵守。 Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.. - 他讨论了问题的根本。 Anh ấy bàn luận về phần cơ bản của vấn đề.
Ý nghĩa của 根本 khi là Danh từ
✪ căn bản; gốc rễ; cội nguồn; cốt lõi
事物的根源、基础或最主要的部分
- 根本 问题 还 没有 解决
- Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.
- 根本 的 原则 必须 遵守
- Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.
- 他 讨论 了 问题 的 根本
- Anh ấy bàn luận về phần cơ bản của vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 根本 khi là Tính từ
✪ chính; chủ yếu; trọng yếu; quan trọng
重要的;起决定作用的
- 这 决定 了 根本 结果
- Điều này quyết định kết quả chính.
- 根本 因素 不容忽视
- Các yếu tố chính không thể bỏ qua.
- 他 提出 了 根本 方案
- Anh ấy đã đưa ra phương án quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 根本 khi là Phó từ
✪ hoàn toàn
彻底;完全地
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 我 根本 没 时间 休息
- Tôi hoàn toàn không có thời gian nghỉ ngơi.
- 这个 问题 根本 无 解
- Vấn đề này hoàn toàn không có giải pháp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ căn bản; trước giờ; từ trước đến nay
完全;从来(多用于否定)
- 他 根本 不 喜欢 吃 辣
- Anh ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.
- 我 根本 没 听到 声音
- Tôi căn bản là không nghe thấy tiếng đó.
- 这 根本 不是 我 想要 的
- Đây căn bản không phải là thứ tôi muốn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 根本 với từ khác
✪ 根本 vs 基本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根本
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 这鱼 游来游去 , 我 根本 捉 不住
- Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.
- 根本 的 原则 必须 遵守
- Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.
- 她 根本 什么 也 看不见 、 听不见
- Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 我们 根本 拦不住
- Chúng ta căn bản không ngăn được.
- 我 根本 就 不 赞成 这种 做法
- tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 作人要 从根本上 抓起
- Bồi dưỡng nhân tài phải nắm được căn bản.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 他 只是 在 干 说话 , 根本 没 行动
- Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 这里 太 拥挤 了 , 根本 进不来
- Ở đây đông quá không vào được.
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 可能 他 根本 拿 不动
- Có lẽ anh ta không thể nhấc nó lên.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
根›
Vốn Dĩ, Ban Đầu
đáy; đếnội tình; ngọn nguồn; bên trong; kỹ lưỡng; tỉ mỉcơ sở; căn bảnbản thảo; bản gốc; bản chính; phác thảocặn; thừa; phần còn lại cuối cùngnềntẩy
Nguồn Cơn, Gốc Rễ
cơ sở; móng; nền; nền móng; căn cơvốn; vốn gốc; vốn liếng; vốn căn bản
tuyệt nhiên; hoàn toàn; trước nay; căn bản
gốc rễlai lịch; duyên cớ; căn nguyên; nguyên docăn duyên
vốn; gốc rễ; cơ sởnguồn gốc; tổ chấy
Cơ Bản, Căn Bản
Nền Tảng, Căn Bản