Đọc nhanh: 根源 (căn nguyên). Ý nghĩa là: nguồn gốc; căn nguyên; nguyên do; cỗi nguồn; gốc gác, bắt nguồn. Ví dụ : - 寻找事故的根源。 truy tìm nguyên do sự cố. - 经济危机根源于资本主义制度。 khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
Ý nghĩa của 根源 khi là Danh từ
✪ nguồn gốc; căn nguyên; nguyên do; cỗi nguồn; gốc gác
使事物产生的根本原因
- 寻找 事故 的 根源
- truy tìm nguyên do sự cố
✪ bắt nguồn
起源 (于)
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根源
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 寻找 事故 的 根源
- truy tìm nguyên do sự cố
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
- 贿赂 是 腐败 的 根源
- Hối lộ là nguồn gốc của tham nhũng.
- 问题 的 根源 暴露 出来 了
- Nguyên nhân của vấn đề đã lộ ra.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
- 贪婪 是 许多 祸根 之源
- Tham lam là nguồn gốc của nhiều mầm họa.
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
- 我们 要 挖出 问题 的 根源
- Chúng ta phải tìm ra gốc rễ của vấn đề.
- 犯罪行为 的 根源 是否 始 自幼 时
- Nguyên nhân của hành vi phạm tội có bắt nguồn từ thời thơ ấu hay không?
- 我 深信 自满情绪 是 我们 各种 问题 的 根源
- Tôi tin rằng tâm trạng tự mãn là nguồn gốc của mọi vấn đề của chúng ta.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 他 在 寻找 痛苦 的 根源
- Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.
- 危机 根源 于 政策
- Khủng hoảng bắt nguồn từ chính sách.
- 焦虑 根源 于 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
- 矛盾 根源 于 观点
- Mâu thuẫn bắt nguồn từ quan điểm.
- 矛盾 根源 于 不同 的 观点
- Mâu thuẫn bắt nguồn từ các quan điểm khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm根›
源›
Nguồn Nước, Nguồn
nguồn gốc; căn nguyên; khởi điểm (nguồn gốc phát sinh sự vật)
ở ẩn; từ quan; thôi việc; xuất xử (ra làm quan rồi về ở ẩn)rút ra từ; xuất xứ
cơ sở; móng; nền; nền móng; căn cơvốn; vốn gốc; vốn liếng; vốn căn bản
Lai Lịch
Nền Tảng, Căn Bản
Nguồn Gốc
bản nguyên; nguyên nhân đầu tiên (Về mặt triết học chỉ thực thể cơ sở nhất cấu thành thế giới hoặc căn nguyên đầu tiên của tất cả sự vật)gốc gácbản tính
Căn Bản
Bắt Nguồn