Đọc nhanh: 根底 (căn để). Ý nghĩa là: vốn; gốc rễ; cơ sở, nguồn gốc; tổ chấy. Ví dụ : - 他的古文根底很好。 vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.. - 追问根底 truy tìm nguồn gốc. - 探听根底 dò hỏi nguồn gốc
Ý nghĩa của 根底 khi là Danh từ
✪ vốn; gốc rễ; cơ sở
基础
- 他 的 古文 根底 很 好
- vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.
✪ nguồn gốc; tổ chấy
底细
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根底
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 他 的 古文 根底 很 好
- vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
根›
đáy; đếnội tình; ngọn nguồn; bên trong; kỹ lưỡng; tỉ mỉcơ sở; căn bảnbản thảo; bản gốc; bản chính; phác thảocặn; thừa; phần còn lại cuối cùngnềntẩy
cơ sở; móng; nền; nền móng; căn cơvốn; vốn gốc; vốn liếng; vốn căn bản
gốc rễlai lịch; duyên cớ; căn nguyên; nguyên docăn duyên
Cơ Bản, Căn Bản
Nền Tảng, Căn Bản
Căn Bản
sự thành lậpnguồn gốc