Đọc nhanh: 哥本哈根 (ca bổn ha căn). Ý nghĩa là: Copenhagen (thủ đô và là thành phố lớn nhất Đan Mạch).
✪ Copenhagen (thủ đô và là thành phố lớn nhất Đan Mạch)
丹麦首都和最大城市,位于这个国家的最东端,西兰岛东海岸,在11世纪时是一个贸易和渔业中心,1443年成为首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哥本哈根
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 这鱼 游来游去 , 我 根本 捉 不住
- Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 根本 的 原则 必须 遵守
- Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.
- 她 根本 什么 也 看不见 、 听不见
- Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 我们 根本 拦不住
- Chúng ta căn bản không ngăn được.
- 我 根本 就 不 赞成 这种 做法
- tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 哈珀 是 本案 的 被告
- Harper là bị đơn trong vụ kiện này.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 作人要 从根本上 抓起
- Bồi dưỡng nhân tài phải nắm được căn bản.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 他 只是 在 干 说话 , 根本 没 行动
- Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 这里 太 拥挤 了 , 根本 进不来
- Ở đây đông quá không vào được.
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哥本哈根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哥本哈根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哈›
哥›
本›
根›