哥本哈根 gēběnhāgēn

Từ hán việt: 【ca bổn ha căn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哥本哈根" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ca bổn ha căn). Ý nghĩa là: Copenhagen (thủ đô và là thành phố lớn nhất Đan Mạch).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哥本哈根 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Copenhagen (thủ đô và là thành phố lớn nhất Đan Mạch)

丹麦首都和最大城市,位于这个国家的最东端,西兰岛东海岸,在11世纪时是一个贸易和渔业中心,1443年成为首都

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哥本哈根

  • - 我要 wǒyào dào 瓜达拉哈拉 guādálāhālā 墨西哥 mòxīgē 西部 xībù 城市 chéngshì 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một bộ phim ở Guadalajara.

  • - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • - 这鱼 zhèyú 游来游去 yóuláiyóuqù 根本 gēnběn zhuō 不住 búzhù

    - Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.

  • - 哈根 hāgēn 利用 lìyòng 一家 yījiā 瓜地马拉 guādìmǎlā de 空壳 kōngké 公司 gōngsī zài 经营 jīngyíng

    - Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.

  • - 根本 gēnběn de 原则 yuánzé 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu

    - Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.

  • - 根本 gēnběn 什么 shénme 看不见 kànbújiàn 听不见 tīngbujiàn

    - Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.

  • - 第一年 dìyīnián 根本 gēnběn 谈不上 tánbùshàng 战略 zhànlüè

    - Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên

  • - 我们 wǒmen 根本 gēnběn 拦不住 lánbúzhù

    - Chúng ta căn bản không ngăn được.

  • - 根本 gēnběn jiù 赞成 zànchéng 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ

    - tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.

  • - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn 根本 gēnběn 背道而驰 bèidàoérchí yào 怎麼 zěnme tán 合作 hézuò

    - Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!

  • - 哈珀 hāpò shì 本案 běnàn de 被告 bèigào

    - Harper là bị đơn trong vụ kiện này.

  • - 经营 jīngyíng 管理 guǎnlǐ 成本 chéngběn 分析 fēnxī yào 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ 分析 fēnxī dào 最后 zuìhòu 一点 yìdiǎn

    - Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.

  • - 经济危机 jīngjìwēijī 根源 gēnyuán 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • - 作人要 zuòrényào 从根本上 cónggēnběnshàng 抓起 zhuāqǐ

    - Bồi dưỡng nhân tài phải nắm được căn bản.

  • - 人家 rénjiā 根本 gēnběn 不吃 bùchī zhè 一套 yītào

    - Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.

  • - 只是 zhǐshì zài gàn 说话 shuōhuà 根本 gēnběn méi 行动 xíngdòng

    - Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.

  • - 他们 tāmen 两人 liǎngrén shuō 的话 dehuà 根本 gēnběn 对不上 duìbùshàng chá ér

    - lời nói của hai người không khớp với nhau.

  • - 这里 zhèlǐ tài 拥挤 yōngjǐ le 根本 gēnběn 进不来 jìnbùlái

    - Ở đây đông quá không vào được.

  • - 扭转乾坤 niǔzhuǎnqiánkūn ( 根本 gēnběn 改变 gǎibiàn 已成 yǐchéng de 局面 júmiàn )

    - xoay chuyển trời đất.

  • - 不能 bùnéng 漠视 mòshì 群众 qúnzhòng de 根本利益 gēnběnlìyì

    - không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哥本哈根

Hình ảnh minh họa cho từ 哥本哈根

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哥本哈根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hā , Hǎ , Hà
    • Âm hán việt: Cáp , Ha ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROMR (口人一口)
    • Bảng mã:U+54C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRNR (一口弓口)
    • Bảng mã:U+54E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao