Đọc nhanh: 最根本 (tối căn bổn). Ý nghĩa là: cốt nhất.
Ý nghĩa của 最根本 khi là Tính từ
✪ cốt nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最根本
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 这鱼 游来游去 , 我 根本 捉 不住
- Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.
- 根本 的 原则 必须 遵守
- Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 她 根本 什么 也 看不见 、 听不见
- Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 吃得饱 , 穿 的 暖 是 我们 最 基本 的 生活 需要
- Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.
- 我们 根本 拦不住
- Chúng ta căn bản không ngăn được.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 我 根本 就 不 赞成 这种 做法
- tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 作人要 从根本上 抓起
- Bồi dưỡng nhân tài phải nắm được căn bản.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 他 只是 在 干 说话 , 根本 没 行动
- Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最根本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最根本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm最›
本›
根›