Đọc nhanh: 根本法 (căn bổn pháp). Ý nghĩa là: hiến pháp, luật cơ bản.
Ý nghĩa của 根本法 khi là Danh từ
✪ hiến pháp
指国家的宪法,因一切法律都要根据它来制定
✪ luật cơ bản
有的国家指某些方面的基本法律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根本法
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 这鱼 游来游去 , 我 根本 捉 不住
- Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.
- 她 根本 什么 也 看不见 、 听不见
- Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 密西根州 上诉 法院
- Tòa phúc thẩm Michigan.
- 很 抱歉 你 对 政府 功过 的 看法 本人 不敢苟同
- Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.
- 我 根本 就 不 赞成 这种 做法
- tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 作人要 从根本上 抓起
- Bồi dưỡng nhân tài phải nắm được căn bản.
- 他 本人 的 想法 很 独特
- Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 他 只是 在 干 说话 , 根本 没 行动
- Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 这里 太 拥挤 了 , 根本 进不来
- Ở đây đông quá không vào được.
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根本法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根本法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
根›
法›