根本法 gēnběnfǎ

Từ hán việt: 【căn bổn pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "根本法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (căn bổn pháp). Ý nghĩa là: hiến pháp, luật cơ bản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 根本法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 根本法 khi là Danh từ

hiến pháp

指国家的宪法,因一切法律都要根据它来制定

luật cơ bản

有的国家指某些方面的基本法律

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根本法

  • - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • - 这鱼 zhèyú 游来游去 yóuláiyóuqù 根本 gēnběn zhuō 不住 búzhù

    - Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.

  • - 根本 gēnběn 什么 shénme 看不见 kànbújiàn 听不见 tīngbujiàn

    - Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.

  • - 第一年 dìyīnián 根本 gēnběn 谈不上 tánbùshàng 战略 zhànlüè

    - Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên

  • - 密西根州 mìxīgēnzhōu 上诉 shàngsù 法院 fǎyuàn

    - Tòa phúc thẩm Michigan.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn duì 政府 zhèngfǔ 功过 gōngguò de 看法 kànfǎ 本人 běnrén 不敢苟同 bùgǎngǒutóng

    - Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.

  • - 根本 gēnběn jiù 赞成 zànchéng 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ

    - tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.

  • - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn 根本 gēnběn 背道而驰 bèidàoérchí yào 怎麼 zěnme tán 合作 hézuò

    - Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!

  • - 经营 jīngyíng 管理 guǎnlǐ 成本 chéngběn 分析 fēnxī yào 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ 分析 fēnxī dào 最后 zuìhòu 一点 yìdiǎn

    - Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.

  • - 经济危机 jīngjìwēijī 根源 gēnyuán 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • - 作人要 zuòrényào 从根本上 cónggēnběnshàng 抓起 zhuāqǐ

    - Bồi dưỡng nhân tài phải nắm được căn bản.

  • - 本人 běnrén de 想法 xiǎngfǎ hěn 独特 dútè

    - Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo.

  • - 人家 rénjiā 根本 gēnběn 不吃 bùchī zhè 一套 yītào

    - Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.

  • - 只是 zhǐshì zài gàn 说话 shuōhuà 根本 gēnběn méi 行动 xíngdòng

    - Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.

  • - 他们 tāmen 两人 liǎngrén shuō 的话 dehuà 根本 gēnběn 对不上 duìbùshàng chá ér

    - lời nói của hai người không khớp với nhau.

  • - 这里 zhèlǐ tài 拥挤 yōngjǐ le 根本 gēnběn 进不来 jìnbùlái

    - Ở đây đông quá không vào được.

  • - 扭转乾坤 niǔzhuǎnqiánkūn ( 根本 gēnběn 改变 gǎibiàn 已成 yǐchéng de 局面 júmiàn )

    - xoay chuyển trời đất.

  • - 降低 jiàngdī 温度 wēndù 隔绝 géjué 空气 kōngqì shì 灭火 mièhuǒ de 根本 gēnběn 方法 fāngfǎ

    - hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.

  • - 应当 yīngdāng 从根本上 cónggēnběnshàng 考虑 kǎolǜ 解决问题 jiějuéwèntí de 方法 fāngfǎ

    - nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.

  • - 这样 zhèyàng 拒人于千里之外 jùrényúqiānlǐzhīwài 根本 gēnběn jiù 无法 wúfǎ 解决 jiějué 任何 rènhé 问题 wèntí

    - Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 根本法

Hình ảnh minh họa cho từ 根本法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根本法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao