Đọc nhanh: 旱灾 (hạn tai). Ý nghĩa là: nạn hạn hán; hạn hán; hạn; hạn tai. Ví dụ : - 遇旱灾 gặp hạn. - 旱灾持续了好几个月。 hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.
Ý nghĩa của 旱灾 khi là Danh từ
✪ nạn hạn hán; hạn hán; hạn; hạn tai
由于长期干旱缺水造成作物枯死或大量减产的灾害
- 遇 旱灾
- gặp hạn
- 旱灾 持续 了 好几个 月
- hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱灾
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 次生 灾害
- tai hại gián tiếp.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 旱路
- đường bộ
- 走 旱路
- đi đường bộ
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 慰问 灾区 人民
- thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 藏 旱獭
- rái cạn Tây Tạng
- 开仓 赈灾
- mở kho cứu trợ thiên tai.
- 去年 , 广州 遭到 六十年 未遇 的 严重 旱灾
- Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.
- 遇 旱灾
- gặp hạn
- 旱灾
- nạn hạn hán
- 旱灾 持续 了 好几个 月
- hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
- 旱灾 导致 了 许多 人 的 死亡
- Hạn hán khiến nhiều người tử vong.
- 他 是 这次 灾难 中 唯一 活 下来 的 人
- Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旱灾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旱灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旱›
灾›