Đọc nhanh: 平板 (bình bản). Ý nghĩa là: cứng nhắc; khô khan; nhạt nhẽo, tấm phẳng; tấm bảng phẳng, máy mài phẳng. Ví dụ : - 他的演讲很平板。 Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.. - 这部电影情节平板。 Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.. - 她的表现太平板了。 Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
Ý nghĩa của 平板 khi là Tính từ
✪ cứng nhắc; khô khan; nhạt nhẽo
平淡死板,没有曲折变化
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 平板 khi là Danh từ
✪ tấm phẳng; tấm bảng phẳng
平整的板子
- 我们 需要 一块 大 平板
- Chúng tôi cần một tấm phẳng lớn.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ máy mài phẳng
钳工刮研用的工具,用很厚的铸铁板制成,一面很平
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平板
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 平板
phó từ tu sức
- 这个 报告 有些 平板
- Báo cáo này hơi nhạt nhẽo.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平板
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 这个 报告 有些 平板
- Báo cáo này hơi nhạt nhẽo.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 他 推平 这块 木板
- Anh ấy bào phẳng tấm gỗ này.
- 我们 需要 一块 大 平板
- Chúng tôi cần một tấm phẳng lớn.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
- 小狗 躺平 在 地板 上
- Chú chó nằm yên trên sàn.
- 我 想 买 一台 平板 电脑
- Tôi muốn mua một chiếc máy tính bảng.
- 她 用 平板 电脑 看 电影
- Cô ấy dùng máy tính bảng để xem phim.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
板›