Từ hán việt: 【khốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khốc). Ý nghĩa là: khóc; khóc lóc. Ví dụ : - 。 Các bạn nhỏ bị dọa khóc rồi.. - 。 Con trai anh ấy khóc rất to.. - 。 Đứa trẻ khóc vì bị ngã.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khóc; khóc lóc

因痛苦悲哀或感情激动而流泪, 有时候还发出声音

Ví dụ:
  • - 小朋友 xiǎopéngyou men bèi 吓哭 xiàkū le

    - Các bạn nhỏ bị dọa khóc rồi.

  • - de 儿子 érzi 很大 hěndà

    - Con trai anh ấy khóc rất to.

  • - 小孩 xiǎohái 因为 yīnwèi 摔倒 shuāidǎo ér

    - Đứa trẻ khóc vì bị ngã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

吓/打/骂/委屈/激动/绝望(+得)+哭+了

Ví dụ:
  • - 激动 jīdòng le

    - Anh ấy vui vừng đến mức bật khóc.

  • - bèi 吓哭 xiàkū le

    - Cô ấy bị doạ khóc rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 妹妹 mèimei 委屈 wěiqū le 起来 qǐlai

    - Em gái tôi khóc thảm thiết.

  • - 妈妈 māma 小妹妹 xiǎomèimei 一直 yìzhí zài

    - Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.

  • - 妹妹 mèimei 吵架 chǎojià shū le le 起来 qǐlai

    - Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.

  • - 号啕大哭 háotáodàkū

    - gào khóc

  • - 号啕 háotáo 痛哭 tòngkū

    - kêu khóc thảm thiết

  • - 号哭 hàokū 不止 bùzhǐ

    - gào khóc không dứt

  • - 可怜 kělián le 起来 qǐlai

    - Cô ấy khóc một cách đáng thương.

  • - zài 父亲 fùqīn de 劝慰 quànwèi xià 弟弟 dìdì 不再 bùzài 哭泣 kūqì

    - Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.

  • - 痛哭失声 tòngkūshīshēng

    - gào khóc thảm thiết

  • - 放声 fàngshēng 痛哭 tòngkū

    - lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.

  • - 痛哭流涕 tòngkūliútì

    - khóc chảy nước mắt

  • - 痛哭失声 tòngkūshīshēng

    - nghẹn ngào khóc.

  • - 痛哭流涕 tòngkūliútì

    - khóc rưng rức

  • - 笑声 xiàoshēng jiā zhe 哭声 kūshēng

    - Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.

  • - 一边 yībiān 一边 yībiān 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.

  • - 别哭 biékū le kuài 眼泪 yǎnlèi ba

    - Em đừng khóc nữa, mau lau nước mắt đi.

  • - 他伏 tāfú zài 父亲 fùqīn de 肩头 jiāntóu 哭泣 kūqì

    - Anh ấy dựa vào vai cha khóc.

  • - 小孩子 xiǎoháizi ài 哭闹 kūnào

    - Trẻ con hay khóc nhè.

  • - zài 妈妈 māma de 怀里 huáilǐ le 起来 qǐlai

    - Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哭

Hình ảnh minh họa cho từ 哭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIK (口口戈大)
    • Bảng mã:U+54ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao