Đọc nhanh: 滋润 (tư nhuận). Ý nghĩa là: ẩm; ẩm ướt, dễ chịu; thoải mái, làm ẩm; tưới nhuần. Ví dụ : - 雨后的草地显得特别滋润。 Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.. - 昨天下了雨,空气变得很滋润。 Hôm qua trời mưa, không khí trở nên ẩm ướt.. - 他最近的生活过得很滋润。 Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
Ý nghĩa của 滋润 khi là Tính từ
✪ ẩm; ẩm ướt
含水分多;湿润
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 昨天 下 了 雨 , 空气 变得 很 滋润
- Hôm qua trời mưa, không khí trở nên ẩm ướt.
✪ dễ chịu; thoải mái
舒坦,好受
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 工作 顺利 让 她 心情 十分 滋润
- Công việc suôn sẻ làm cô ấy cảm thấy dễ chịu.
Ý nghĩa của 滋润 khi là Động từ
✪ làm ẩm; tưới nhuần
增添水分;使湿润
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋润
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 滋养品
- đồ bổ; món ăn tẩm bổ
- 个中滋味
- mùi vị trong đó
- 滋养 身体
- tẩm bổ cơ thể
- 滋生事端
- gây chuyện
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 昨天 下 了 雨 , 空气 变得 很 滋润
- Hôm qua trời mưa, không khí trở nên ẩm ướt.
- 附近 的 湖水 滋润 着 牧场 的 青草
- hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
- 工作 顺利 让 她 心情 十分 滋润
- Công việc suôn sẻ làm cô ấy cảm thấy dễ chịu.
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滋润
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滋润 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm润›
滋›