Đọc nhanh: 碗碟干燥机出租 (oản điệp can táo cơ xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê máy sấy khô bát.
Ý nghĩa của 碗碟干燥机出租 khi là Danh từ
✪ Cho thuê máy sấy khô bát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碗碟干燥机出租
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 机 米 做饭 出 饭
- Gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 把 车子 出租 给 他
- Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.
- 他 搭 出租 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 碟子 碗 碰得 丁丁当当 的
- chén đĩa chạm lách cách
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 用水 把 碗 冲 干净
- Dội nước rửa sạch bát.
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 我刷 碗 让 它 变 干净
- Tôi rửa bát để chúng sạch sẽ.
- 出租 土地
- Cho thuê đất.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 这辆 出租车 真 干净
- Chiếc taxi này thật sạch sẽ.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 她 是 一名 出租车 司机
- Cô ấy là một tài xế taxi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碗碟干燥机出租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碗碟干燥机出租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
干›
机›
燥›
碗›
碟›
租›