Đọc nhanh: 枯叶蛱蝶 (khô hiệp hiệp điệp). Ý nghĩa là: Bướm kalima, bướm lá khô.
Ý nghĩa của 枯叶蛱蝶 khi là Danh từ
✪ Bướm kalima, bướm lá khô
枯叶蛱蝶(学名:Kallima inachus)是蛱蝶科,枯叶蛱蝶属的蝴蝶。大型蝴蝶,以前后翅相叠其翅形及斑纹似枯叶而著称。前后翅均略呈半椭圆形,翅顶张出一尖突斜向外侧,后翅后缘与外缘间延伸出一向后的尖突。翅的背面闪深蓝色、紫蓝色或淡蓝色光泽,依季节不同而异。翅的腹面呈枯叶色,静息时从前翅顶角到后翅臀角处有1条深褐色的横线,加上几条斜线,酷似叶脉;其色彩变化多,黄褐色、褐色、红褐色均有。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯叶蛱蝶
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 荷叶 露
- Nước lá sen.
- 碧绿 的 荷叶
- lá sen xanh biếc
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 杯子 里 有些 枯 的 茶叶
- Trong cốc có vài cặn bã của lá chè.
- 那些 树叶 开始 枯萎 了
- Những chiếc lá đó bắt đầu héo úa.
- 过 了 中秋 , 树叶 逐渐 枯黄
- qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枯叶蛱蝶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯叶蛱蝶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
枯›
蛱›
蝶›