Đọc nhanh: 枯涩 (khô sáp). Ý nghĩa là: khô khan, mờ đục; xỉn; khô. Ví dụ : - 文字枯涩。 chữ nghĩa khô khan.. - 两眼枯涩。 đôi mắt không long lanh.
Ý nghĩa của 枯涩 khi là Tính từ
✪ khô khan
枯燥不流畅
- 文字 枯涩
- chữ nghĩa khô khan.
✪ mờ đục; xỉn; khô
干燥不滑润
- 两眼 枯涩
- đôi mắt không long lanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯涩
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 他 苦涩 地笑 了 笑
- anh ấy cười đau khổ.
- 小女孩 羞涩 地 笑了笑
- Cô bé cười một cách ngượng ngùng.
- 形容枯槁
- hình dáng tiều tuỵ.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 禾苗 枯槁
- mạ khô héo.
- 枯黄 的 禾苗
- mạ khô héo.
- 花园里 的 花朵 很 枯
- Những bông hoa trong vườn rất khô héo.
- 花园里 的 花都 枯萎 了
- Hoa trong vườn đã héo úa.
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 眢 井 ( 干枯 的 井 )
- giếng khô
- 干枯 的 古井
- giếng khô cạn
- 两眼 枯涩
- đôi mắt không long lanh.
- 文字 枯涩
- chữ nghĩa khô khan.
- 这 柿子 太涩 了
- Quả hồng này chát quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枯涩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枯›
涩›