枯涩 kūsè

Từ hán việt: 【khô sáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枯涩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khô sáp). Ý nghĩa là: khô khan, mờ đục; xỉn; khô. Ví dụ : - 。 chữ nghĩa khô khan.. - 。 đôi mắt không long lanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枯涩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枯涩 khi là Tính từ

khô khan

枯燥不流畅

Ví dụ:
  • - 文字 wénzì 枯涩 kūsè

    - chữ nghĩa khô khan.

mờ đục; xỉn; khô

干燥不滑润

Ví dụ:
  • - 两眼 liǎngyǎn 枯涩 kūsè

    - đôi mắt không long lanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯涩

  • - 枯瘦 kūshòu 如柴 rúchái

    - gầy khô như que củi.

  • - 河流 héliú 枯干 kūgān

    - nước sông cạn khô.

  • - 河流 héliú 已经 yǐjīng 枯竭 kūjié

    - Con sông đã cạn kiệt.

  • - 苦涩 kǔsè 地笑 dìxiào le xiào

    - anh ấy cười đau khổ.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 羞涩 xiūsè 笑了笑 xiàolexiào

    - Cô bé cười một cách ngượng ngùng.

  • - 形容枯槁 xíngróngkūgǎo

    - hình dáng tiều tuỵ.

  • - 文字 wénzì 晦涩 huìsè

    - từ ngữ khó hiểu

  • - 树叶 shùyè zài 一起 yìqǐ

    - Cào lá khô lại với nhau.

  • - 禾苗 hémiáo 枯槁 kūgǎo

    - mạ khô héo.

  • - 枯黄 kūhuáng de 禾苗 hémiáo

    - mạ khô héo.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花朵 huāduǒ hěn

    - Những bông hoa trong vườn rất khô héo.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花都 huādū 枯萎 kūwěi le

    - Hoa trong vườn đã héo úa.

  • - 干涩 gānsè de 嘴唇 zuǐchún

    - môi khô

  • - 枯枝败叶 kūzhībàiyè

    - cành khô lá héo

  • - 窗外 chuāngwài de 树叶 shùyè 已经 yǐjīng 枯萎 kūwěi le

    - Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.

  • - yuān jǐng ( 干枯 gānkū de jǐng )

    - giếng khô

  • - 干枯 gānkū de 古井 gǔjǐng

    - giếng khô cạn

  • - 两眼 liǎngyǎn 枯涩 kūsè

    - đôi mắt không long lanh.

  • - 文字 wénzì 枯涩 kūsè

    - chữ nghĩa khô khan.

  • - zhè 柿子 shìzi 太涩 tàisè le

    - Quả hồng này chát quá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枯涩

Hình ảnh minh họa cho từ 枯涩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sáp
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XESIM (重水尸戈一)
    • Bảng mã:U+6DA9
    • Tần suất sử dụng:Cao