Đọc nhanh: 哭鼻子 (khốc tị tử). Ý nghĩa là: nhè; khóc nhè (có ý khôi hài); sụt sùi; rên rỉ. Ví dụ : - 输了不许哭鼻子。 thua rồi không được khóc nhè nhé.
Ý nghĩa của 哭鼻子 khi là Động từ
✪ nhè; khóc nhè (có ý khôi hài); sụt sùi; rên rỉ
哭 (含诙谐意)
- 输 了 不许 哭鼻子
- thua rồi không được khóc nhè nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭鼻子
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 小孩子 爱 哭闹
- Trẻ con hay khóc nhè.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 我 鼻子 堵 了
- Mũi tôi bị tắc rồi.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 我 鼻子 痒痒
- Mũi của tôi ngứa ngáy.
- 我 的 鼻子 很 疼
- Mũi của tôi rất đau.
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 她 的 鼻子 很 高
- Mũi cô ấy rất cao.
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 狗 的 鼻子 很 敏感
- Mũi của chó rất thính.
- 他 的 鼻子 高高的
- Mũi của anh ấy cao cao.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 输 了 不许 哭鼻子
- thua rồi không được khóc nhè nhé.
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 孩子 擤 鼻涕 很 用力
- Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哭鼻子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哭鼻子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哭›
子›
鼻›