Đọc nhanh: 熬出头 (ngao xuất đầu). Ý nghĩa là: hết khổ.
Ý nghĩa của 熬出头 khi là Động từ
✪ hết khổ
忍耐支撑到了情况好转的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熬出头
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 理不出 个 头绪
- tìm không ra manh mối
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 熬过 了 费卢杰 却 倒 在 了 波士顿 街头
- Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 先头 出发
- xuất phát trước。
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 他 终于 出头 了
- Cuối cùng anh ấy cũng thoát khỏi khó khăn.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 她 现在 出头 了
- Bây giờ cô ấy đã thoát khỏi khó khăn.
- 他们 都 出头 了
- Họ đều thoát khỏi khó khăn rồi.
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 他 比 你 高出 一头
- anh ấy cao hơn anh một cái đầu.
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熬出头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熬出头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
头›
熬›