Đọc nhanh: 来得 (lai đắc). Ý nghĩa là: làm được; thạo; rành; được; khá; đảm nhiệm được; có thẩm quyền, nổi lên; rõ hơn; hơn (qua so sánh). Ví dụ : - 粗细活儿她都来得。 chuyện to nhỏ gì chị ấy cũng làm được.. - 他说话有点儿口吃,笔底下倒来得。 anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.. - 海水比淡水重,因此压力也来得大。 Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
Ý nghĩa của 来得 khi là Động từ
✪ làm được; thạo; rành; được; khá; đảm nhiệm được; có thẩm quyền
胜任
- 粗细 活儿 她 都 来得
- chuyện to nhỏ gì chị ấy cũng làm được.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
✪ nổi lên; rõ hơn; hơn (qua so sánh)
(相比之下) 显得
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来得
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 他 怎么 笑 得 出来 呀
- Anh ấy sao có thể cười được chứ.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 她 把 椅子 举得 起来
- Cô ấy nâng cái ghế lên.
- 我们 可以 通过 烧 石灰石 来 得到 石灰
- Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 此刻 我 始得 闲下来
- Lúc này mới được rảnh rỗi.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
- 急得 头上 的 青筋 都 暴 出来 了
- cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
来›