Đọc nhanh: 去路 (khứ lộ). Ý nghĩa là: lối đi; đường đi. Ví dụ : - 挡住他的去路。 chặn đường đi của hắn.
Ý nghĩa của 去路 khi là Danh từ
✪ lối đi; đường đi
前进的道路;去某处的道路
- 挡住 他 的 去路
- chặn đường đi của hắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去路
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 路上 不 小心 , 钱包 让 人 绺 去 了
- đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 小孩 们 沿着 道路 跑来跑去
- Những đứa trẻ chạy qua chạy lại dọc theo con đường.
- 我 回家 的 路上 必须 顺便去 修车 店 看看 , 预约 一下 检修 的 事
- Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.
- 跑 这么 远 的 路 去 看 一场 戏 , 实在 合不着
- đi quãng đường xa như vậy để xem kịch thật không đáng.
- 骑兵 分两路 包 过去
- Kỵ binh phân thành hai nẻo để bao vây.
- 骑兵 分两路 包 过去
- kỵ binh chia làm hai mũi bao vây
- 他岔到 别的 小路 上去 了
- Anh ấy rẽ sang một con đường nhỏ khác.
- 挡住 他 的 去路
- chặn đường đi của hắn.
- 他 挡住 了 我 的 去路
- Anh ấy chặn đường tôi.
- 路远 也 不要紧 , 我们 派车 送 你 回去
- đường xa cũng không sao cả, chúng tôi sẽ cho xe đưa anh về.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
路›