Đọc nhanh: 说得来 (thuyết đắc lai). Ý nghĩa là: hợp ý; hợp ý nhau, biết ăn nói. Ví dụ : - 找一个跟他说得来的人去动员他。 tìm một người hợp ý với anh ấy đến động viên anh ấy.
Ý nghĩa của 说得来 khi là Động từ
✪ hợp ý; hợp ý nhau
双方思想感情相近,能谈到一块儿
- 找 一个 跟 他 说得来 的 人 去 动员 他
- tìm một người hợp ý với anh ấy đến động viên anh ấy.
✪ biết ăn nói
会说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说得来
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 她 把 椅子 举得 起来
- Cô ấy nâng cái ghế lên.
- 我 还 没 来得及 说 谢谢
- Tôi chưa kịp nói "cảm ơn".
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 他 心疼 得 说不出 话 来
- Anh ấy đau lòng đến mức không nói nên lời.
- 你 应该 被 吓 得 说不出 话 来 才 对
- Bạn đã không nói nên lời vì sợ hãi.
- 她 还 没 来得及 说 再见
- Cô ấy còn chưa kịp nói lời tạm biệt.
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
- 几句话 说 得 他 脸上 下不来
- nói mấy câu làm nó sượng cả mặt.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 这样 不合理 的话 , 倒 亏 你 说 得 出来
- lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.
- 我 激动 得 连话都 说不出来
- Tôi kích động đến mức nói không nên lời.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 你 说 得 倒 轻松 , 做 起来 难
- Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!
- 找 一个 跟 他 说得来 的 人 去 动员 他
- tìm một người hợp ý với anh ấy đến động viên anh ấy.
- 他 说话 的 语气 变得 严肃 起来
- Giọng điệu của anh trở nên nghiêm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说得来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说得来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
来›
说›