说得来 shuōdélái

Từ hán việt: 【thuyết đắc lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说得来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết đắc lai). Ý nghĩa là: hợp ý; hợp ý nhau, biết ăn nói. Ví dụ : - 。 tìm một người hợp ý với anh ấy đến động viên anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说得来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 说得来 khi là Động từ

hợp ý; hợp ý nhau

双方思想感情相近,能谈到一块儿

Ví dụ:
  • - zhǎo 一个 yígè gēn 说得来 shuōdelái de rén 动员 dòngyuán

    - tìm một người hợp ý với anh ấy đến động viên anh ấy.

biết ăn nói

会说

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说得来

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - 椅子 yǐzi 举得 jǔdé 起来 qǐlai

    - Cô ấy nâng cái ghế lên.

  • - hái méi 来得及 láidejí shuō 谢谢 xièxie

    - Tôi chưa kịp nói "cảm ơn".

  • - huà shuō 离题 lítí 太远 tàiyuǎn 容易 róngyì 拐过 guǎiguò 弯儿 wānér lái

    - nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.

  • - 说话 shuōhuà 有点儿 yǒudiǎner 口吃 kǒuchī 笔底下 bǐdǐxià dào 来得 láide

    - anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.

  • - 不用说 búyòngshuō 照例 zhàolì 来得 láide hěn wǎn

    - Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.

  • - 心疼 xīnténg 说不出 shuōbuchū huà lái

    - Anh ấy đau lòng đến mức không nói nên lời.

  • - 应该 yīnggāi bèi xià 说不出 shuōbuchū huà lái cái duì

    - Bạn đã không nói nên lời vì sợ hãi.

  • - hái méi 来得及 láidejí shuō 再见 zàijiàn

    - Cô ấy còn chưa kịp nói lời tạm biệt.

  • - shuō 那么 nàme kuài 都捯 dōudáo 不过 bùguò 气儿 qìér lái le

    - anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.

  • - 几句话 jǐjùhuà shuō 脸上 liǎnshàng 下不来 xiàbùlái

    - nói mấy câu làm nó sượng cả mặt.

  • - 来信 láixìn 说读 shuōdú le 不少 bùshǎo 新书 xīnshū hěn yǒu 心得 xīndé 云云 yúnyún

    - Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...

  • - 这样 zhèyàng 不合理 bùhélǐ 的话 dehuà dào kuī shuō 出来 chūlái

    - lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.

  • - 激动 jīdòng 连话都 liánhuàdōu 说不出来 shuōbuchūlái

    - Tôi kích động đến mức nói không nên lời.

  • - 心里 xīnli 一酸 yīsuān 喉咙 hóulóng 哽得 gěngdé 说不出 shuōbuchū huà lái

    - lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.

  • - shuō dào 轻松 qīngsōng zuò 起来 qǐlai nán

    - Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!

  • - zhǎo 一个 yígè gēn 说得来 shuōdelái de rén 动员 dòngyuán

    - tìm một người hợp ý với anh ấy đến động viên anh ấy.

  • - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 变得 biànde 严肃 yánsù 起来 qǐlai

    - Giọng điệu của anh trở nên nghiêm túc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说得来

Hình ảnh minh họa cho từ 说得来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说得来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao