杂文 záwén

Từ hán việt: 【tạp văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杂文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạp văn). Ý nghĩa là: tạp văn (một loại tản văn hiện đại, không câu nệ hình thức, chú trọng nghị luận, cũng có thể tường thuật sự việc.). Ví dụ : - 广。 nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.. - 。 tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.. - 。 bài tạp văn này hình như là bản thảo chép tay của Lỗ Tấn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杂文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杂文 khi là Danh từ

tạp văn (một loại tản văn hiện đại, không câu nệ hình thức, chú trọng nghị luận, cũng có thể tường thuật sự việc.)

现代散文的一种,不拘泥于某一种形式,偏重议论,也可以叙事

Ví dụ:
  • - 广义 guǎngyì de 杂文 záwén 可以 kěyǐ 包括 bāokuò 小品文 xiǎopǐnwén 在内 zàinèi

    - nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.

  • - 这个 zhègè 集子 jízi shì 杂拌儿 zábànér yǒu shī yǒu 杂文 záwén yǒu 游记 yóujì 还有 háiyǒu 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō

    - tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.

  • - 这篇 zhèpiān 杂文 záwén 像是 xiàngshì 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng de 手笔 shǒubǐ

    - bài tạp văn này hình như là bản thảo chép tay của Lỗ Tấn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂文

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 文笔 wénbǐ 错杂 cuòzá 伦次 lúncì 毫无 háowú 伦次 lúncì

    - văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng wén bái 夹杂 jiāzá

    - Bài viết này lẫn lộn giữa văn ngôn và bạch thoại.

  • - 文字 wénzì 庞杂 pángzá

    - chữ nghĩa lộn xộn.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng yòu tán 景物 jǐngwù yòu tán 掌故 zhǎnggù 内容 nèiróng 非常 fēicháng 驳杂 bózá

    - bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng

  • - 杂志 zázhì 刊文 kānwén 引发 yǐnfā 争论 zhēnglùn

    - Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.

  • - 这个 zhègè 集子 jízi shì 杂拌儿 zábànér yǒu shī yǒu 杂文 záwén yǒu 游记 yóujì 还有 háiyǒu 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō

    - tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.

  • - 广义 guǎngyì de 杂文 záwén 可以 kěyǐ 包括 bāokuò 小品文 xiǎopǐnwén 在内 zàinèi

    - nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.

  • - shì 英文 yīngwén 杂志 zázhì

    - Tạp chí tiếng Anh

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng bèi 杂志 zázhì 录用 lùyòng

    - Bài viết này được tạp chí chấp nhận.

  • - 主编 zhǔbiān 一本 yīběn 语文 yǔwén 杂志 zázhì

    - anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.

  • - shì 这本 zhèběn 语文 yǔwén 杂志 zázhì de 主编 zhǔbiān

    - anh ấy là tổng biên tập của tạp chí ngữ văn này.

  • - shì 好几个 hǎojǐgè 文学 wénxué 杂志 zázhì de 编辑 biānjí

    - Cô ấy là biên tập viên của một số tạp chí văn học.

  • - zài 杂志 zázhì shàng 发表 fābiǎo le 文章 wénzhāng

    - Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.

  • - de 文章 wénzhāng zài 杂志 zázhì shàng 发表 fābiǎo le

    - Tác phẩm của cô ấy được xuất bản trên tạp chí.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě tài 拉杂 lāzá 使人 shǐrén 不得要领 bùděiyàolǐng

    - bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính.

  • - 这篇 zhèpiān 杂文 záwén 像是 xiàngshì 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng de 手笔 shǒubǐ

    - bài tạp văn này hình như là bản thảo chép tay của Lỗ Tấn.

  • - 古代文明 gǔdàiwénmíng de 起源 qǐyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của nền văn minh cổ đại rất phức tạp.

  • - 这里 zhèlǐ 水文 shuǐwén 情况 qíngkuàng 复杂 fùzá

    - Tình hình thủy văn ở đây rất phức tạp.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杂文

Hình ảnh minh họa cho từ 杂文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao