无用 wúyòng

Từ hán việt: 【vô dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô dụng). Ý nghĩa là: vô ích, tào lao. Ví dụ : - 西。 Những thứ vô ích đối với bản thân không hẳn là đồ bỏ đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无用 khi là Tính từ

vô ích

Ví dụ:
  • - duì 自己 zìjǐ 无用 wúyòng de 东西 dōngxī 一定 yídìng shì 废物 fèiwù

    - Những thứ vô ích đối với bản thân không hẳn là đồ bỏ đi.

tào lao

白白地; 不起作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无用

  • - 那台 nàtái 电脑 diànnǎo 闲置 xiánzhì 无用 wúyòng

    - Cái máy tính đó để không vô dụng.

  • - 饱食终日 bǎoshízhōngrì 无所用心 wúsuǒyòngxīn

    - no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.

  • - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • - 妒忌 dùjì shì 无用 wúyòng de 模仿 mófǎng 他人 tārén 无异于 wúyìyú 自杀 zìshā

    - Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.

  • - lián 温饱 wēnbǎo dōu 无法 wúfǎ 解决 jiějué jiù gèng 不用说 búyòngshuō 娱乐 yúlè le

    - Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.

  • - 这个 zhègè zài 沼泽地 zhǎozédì 里会 lǐhuì 无用 wúyòng gèng 无用 wúyòng

    - Nó sẽ tệ hơn là vô dụng trong một đầm lầy.

  • - 这件 zhèjiàn shì gēn 毫无关系 háowúguānxì 不用 bùyòng 担心 dānxīn

    - chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng

  • - 英雄无用武之地 yīngxióngwúyòngwǔzhīdì

    - anh hùng không có đất dụng võ

  • - 用钱 yòngqian 计划 jìhuà 月底 yuèdǐ 手下 shǒuxià jiù jǐn le

    - Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.

  • - nín 拨打 bōdǎ de 用户 yònghù 暂时 zànshí 无法 wúfǎ 接通 jiētōng

    - Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.

  • - 工厂 gōngchǎng 裁去 cáiqù 无用 wúyòng 岗位 gǎngwèi

    - Nhà máy cắt bỏ vị trí không cần thiết.

  • - duì 自己 zìjǐ 无用 wúyòng de 东西 dōngxī 一定 yídìng shì 废物 fèiwù

    - Những thứ vô ích đối với bản thân không hẳn là đồ bỏ đi.

  • - 这些 zhèxiē 木棍 mùgùn 长短不一 chángduǎnbùyī 无法 wúfǎ yòng 它们 tāmen zài 搭建 dājiàn 木棚 mùpéng

    - Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 无法 wúfǎ 运用 yùnyòng zài

    - Phương pháp này không thể áp dụng ở đây.

  • - 冗词赘句 rǒngcízhuìjù ( 诗文 shīwén zhōng 无用 wúyòng 的话 dehuà )

    - câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.

  • - 我们 wǒmen yào 拘买 jūmǎi 无用 wúyòng de 东西 dōngxī

    - Chúng ta phải hạn chế mua những thứ vô dụng.

  • - 环保部门 huánbǎobùmén 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 使用 shǐyòng 无烟煤 wúyānméi

    - Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.

  • - 委掉 wěidiào 无用 wúyòng de 东西 dōngxī

    - Cô ấy vứt bỏ những thứ vô dụng.

  • - yòng 无线电报 wúxiàndiànbào 消息 xiāoxi 告诉 gàosù

    - Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.

  • - 觉得 juéde 足以 zúyǐ 应用 yìngyòng zài 无人 wúrén jià shǐ 太空飞行 tàikōngfēixíng shàng

    - Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无用

Hình ảnh minh họa cho từ 无用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao