本题 běntí

Từ hán việt: 【bổn đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "本题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn đề). Ý nghĩa là: chủ đề (luận điểm chính hoặc chủ đề của cuộc trò chuyện hoặc văn chương). Ví dụ : - 。 đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 本题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 本题 khi là Danh từ

chủ đề (luận điểm chính hoặc chủ đề của cuộc trò chuyện hoặc văn chương)

谈话和文章的主题或主要论点

Ví dụ:
  • - zhè 一段 yīduàn 文章 wénzhāng gēn 本题 běntí 无关 wúguān 应该 yīnggāi 删去 shānqù

    - đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本题

  • - zhè 本书 běnshū de 主题 zhǔtí shì 爱情 àiqíng

    - Chủ đề của cuốn sách này là tình yêu.

  • - 本人 běnrén huì 亲自 qīnzì 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.

  • - zài 研究 yánjiū 问题 wèntí de 本原 běnyuán

    - Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.

  • - 本文 běnwén 讨论 tǎolùn de 范围 fànwéi 限于 xiànyú 一些 yīxiē 原则 yuánzé 问题 wèntí

    - phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.

  • - zhè 本书 běnshū 涵盖 hángài 多个 duōge 主题 zhǔtí

    - Cuốn sách này bao gồm nhiều chủ đề.

  • - 本文 běnwén 准备 zhǔnbèi jiù 以下 yǐxià 三个 sāngè 问题 wèntí 分别 fēnbié 加以 jiāyǐ 论述 lùnshù

    - bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.

  • - zhè 本书 běnshū 探讨 tàntǎo 多元 duōyuán de 主题 zhǔtí

    - Cuốn sách này bàn về các chủ đề đa dạng.

  • - zhè 两本书 liǎngběnshū dōu shì 解题 jiětí 为主 wéizhǔ de

    - Cả hai cuốn sách này đều tập trung vào việc giải đề.

  • - zhè 一段 yīduàn 文章 wénzhāng gēn 本题 běntí 无关 wúguān 应该 yīnggāi 删去 shānqù

    - đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.

  • - 本来 běnlái de 问题 wèntí

    - Vấn đề ban đầu không lớn.

  • - 经过 jīngguò 几年 jǐnián de 努力 nǔlì 本市 běnshì 居民 jūmín de 菜篮子 càilánzi 问题 wèntí 基本 jīběn 解决 jiějué

    - qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.

  • - yòng 本事 běnshì 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.

  • - 揭露 jiēlù 问题 wèntí de 本质 běnzhì

    - vạch rõ bản chất của vấn đề.

  • - 问题 wèntí 本质 běnzhì bìng 复杂 fùzá

    - Bản chất của vấn đề không phức tạp.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 根本 gēnběn jiě

    - Vấn đề này hoàn toàn không có giải pháp.

  • - 问题 wèntí de 本质 běnzhì hěn 复杂 fùzá

    - Bản chất của vấn đề rất phức tạp.

  • - 根本 gēnběn 问题 wèntí hái 没有 méiyǒu 解决 jiějué

    - Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.

  • - 讨论 tǎolùn le 问题 wèntí de 根本 gēnběn

    - Anh ấy bàn luận về phần cơ bản của vấn đề.

  • - 他们 tāmen 基本 jīběn 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Họ gần như đã giải quyết được vấn đề.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 本质 běnzhì hěn 简单 jiǎndān

    - Bản chất của vấn đề này rất đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本题

Hình ảnh minh họa cho từ 本题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao