Đọc nhanh: 本题 (bổn đề). Ý nghĩa là: chủ đề (luận điểm chính hoặc chủ đề của cuộc trò chuyện hoặc văn chương). Ví dụ : - 这一段文章跟本题无关,应该删去。 đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
Ý nghĩa của 本题 khi là Danh từ
✪ chủ đề (luận điểm chính hoặc chủ đề của cuộc trò chuyện hoặc văn chương)
谈话和文章的主题或主要论点
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本题
- 这 本书 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của cuốn sách này là tình yêu.
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
- 他 在 研究 问题 的 本原
- Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 这 本书 涵盖 多个 主题
- Cuốn sách này bao gồm nhiều chủ đề.
- 本文 准备 就 以下 三个 问题 分别 加以 论述
- bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.
- 这 本书 探讨 多元 的 主题
- Cuốn sách này bàn về các chủ đề đa dạng.
- 这 两本书 都 是 以 解题 为主 的
- Cả hai cuốn sách này đều tập trung vào việc giải đề.
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
- 本来 的 问题 不 大
- Vấn đề ban đầu không lớn.
- 经过 几年 的 努力 , 本市 居民 的 菜篮子 问题 已 基本 解决
- qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.
- 她 用 本事 解决 了 问题
- Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.
- 揭露 问题 的 本质
- vạch rõ bản chất của vấn đề.
- 问题 本质 并 不 复杂
- Bản chất của vấn đề không phức tạp.
- 这个 问题 根本 无 解
- Vấn đề này hoàn toàn không có giải pháp.
- 问题 的 本质 很 复杂
- Bản chất của vấn đề rất phức tạp.
- 根本 问题 还 没有 解决
- Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.
- 他 讨论 了 问题 的 根本
- Anh ấy bàn luận về phần cơ bản của vấn đề.
- 他们 基本 解决 了 问题
- Họ gần như đã giải quyết được vấn đề.
- 这个 问题 的 本质 很 简单
- Bản chất của vấn đề này rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
题›