逞本事 chěng běnshì

Từ hán việt: 【sính bổn sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逞本事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sính bổn sự). Ý nghĩa là: ra tài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逞本事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逞本事 khi là Động từ

ra tài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逞本事

  • - hǎo 逞强 chěngqiáng 遇事 yùshì ài 拔尖儿 bájiāner

    - anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.

  • - yǒu 什么 shénme 事情 shìqing 暗地里 àndìlǐ 悄悄的 qiāoqiāode 解决 jiějué 各凭本事 gèpíngběnshì

    - Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

  • - 这件 zhèjiàn shì 原原本本 yuányuánběnběn jiǎng gěi 他们 tāmen tīng

    - tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.

  • - 本着 běnzhe 平等互利 píngděnghùlì de 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi

  • - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • - zhuō 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - hiểu rõ bản chất sự vật

  • - zhè 事儿 shìer 他们 tāmen 本人 běnrén 对面 duìmiàn 儿谈 értán

    - việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.

  • - zhè 本书 běnshū de 故事 gùshì hěn 恐怖 kǒngbù

    - Câu chuyện trong cuốn sách này rất đáng sợ.

  • - 通天 tōngtiān de 本事 běnshì

    - bản lĩnh phi thường

  • - xiǎng chěng 坏事 huàishì

    - Anh ấy muốn thực hiện việc xấu.

  • - 这件 zhèjiàn shì 本来 běnlái jiù gāi 这样 zhèyàng bàn

    - Chuyện này đáng lẽ nên làm như vậy.

  • - yǒu 处变不惊 chǔbiànbùjīng de 本事 běnshì

    - Cô ấy có khả năng giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.

  • - 为了 wèile 小事 xiǎoshì 舍本逐末 shěběnzhúmò

    - Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt

  • - yǒu 本事 běnshì jiù gěi 出来 chūlái

    - Có bản lĩnh thì ra đây cho ta.

  • - zhè 本书 běnshū 儿童 értóng 故事 gùshì 为主 wéizhǔ

    - Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.

  • - yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo yǒu 真本事 zhēnběnshì

    - Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.

  • - hěn 努力 nǔlì 地学 dìxué 本事 běnshì

    - Anh ấy rất cố gắng học kỹ năng.

  • - yǒu hěn hǎo de 种地 zhòngdì 本事 běnshì

    - Anh ấy có kỹ năng làm nông rất tốt.

  • - shì yóu 本地 běndì de 旅游 lǚyóu 代理人 dàilǐrén 预先安排 yùxiānānpái de 度假 dùjià 事宜 shìyí

    - Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.

  • - 对于 duìyú 本质 běnzhì shàng 不同 bùtóng de 事物 shìwù 应该 yīnggāi 各别 gèbié 对待 duìdài 应该 yīnggāi 混为一谈 hùnwéiyītán

    - đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逞本事

Hình ảnh minh họa cho từ 逞本事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逞本事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Chěng , Yíng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:丨フ一一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRHG (卜口竹土)
    • Bảng mã:U+901E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình