Đọc nhanh: 卖本事 (mại bổn sự). Ý nghĩa là: để phô trương một kỹ năng, để thể hiện khả năng của một người, để thể hiện một kỳ tích.
Ý nghĩa của 卖本事 khi là Động từ
✪ để phô trương một kỹ năng
to flaunt a skill
✪ để thể hiện khả năng của một người
to give display to one's ability
✪ để thể hiện một kỳ tích
to show off a feat
✪ để phô trương thủ thuật của một người
to vaunt one's tricks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖本事
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 我 把 这件 事 原原本本 讲 给 他们 听
- tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 把 捉 事物 的 本质
- hiểu rõ bản chất sự vật
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
- 这 本书 的 故事 很 恐怖
- Câu chuyện trong cuốn sách này rất đáng sợ.
- 通天 的 本事
- bản lĩnh phi thường
- 这 本书 卖出 了 千万 本
- Cuốn sách này đã bán ra hàng triệu bản.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 这件 事 本来 就 该 这样 办
- Chuyện này đáng lẽ nên làm như vậy.
- 她 有 处变不惊 的 本事
- Cô ấy có khả năng giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 有 本事 就 给 我 出来
- Có bản lĩnh thì ra đây cho ta.
- 这 本书 以 儿童 故事 为主
- Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
- 他 很 努力 地学 本事
- Anh ấy rất cố gắng học kỹ năng.
- 他 有 很 好 的 种地 本事
- Anh ấy có kỹ năng làm nông rất tốt.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖本事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖本事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
卖›
本›