Đọc nhanh: 记事本 (ký sự bổn). Ý nghĩa là: Máy tính xách tay, sổ tay, giấy ghi chú.
Ý nghĩa của 记事本 khi là Danh từ
✪ Máy tính xách tay
laptop computer
✪ sổ tay
notebook
✪ giấy ghi chú
paper notepad
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记事本
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 按说 , 他 不会 忘记 这件 事
- Theo lý mà nói, anh ấy sẽ không quên chuyện này.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 记事 册
- sổ ghi việc.
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
- 我 五岁 才 记事儿
- tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 头本 《 西游记 》
- "Tây du ký" bản đầu tiên.
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 我 把 这件 事 原原本本 讲 给 他们 听
- tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 把 捉 事物 的 本质
- hiểu rõ bản chất sự vật
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
- 我 买 的 笔记本 是 白色 的
- Cuốn sổ tay tôi mua là màu trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记事本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记事本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
本›
记›