月中 yuè zhōng

Từ hán việt: 【nguyệt trung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "月中" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyệt trung). Ý nghĩa là: giữa tháng. Ví dụ : - 。 Tôi muốn đến giữa tháng Mười.. - 。 Nhà hàng này sẽ chỉ hoạt động từ đầu đến giữa tháng Bảy.. - 。 Trong những năm tháng sau đó, anh ta mãi nhớ nụ hôn cuối cùng của cô ấy khi chia tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 月中 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

giữa tháng

一个月的中间几天

Ví dụ:
  • - 想要 xiǎngyào dào 十月 shíyuè 中旬 zhōngxún

    - Tôi muốn đến giữa tháng Mười.

  • - 这个 zhègè 饭店 fàndiàn yào dào 七月 qīyuè 中旬 zhōngxún cái 营业 yíngyè

    - Nhà hàng này sẽ chỉ hoạt động từ đầu đến giữa tháng Bảy.

  • - zài 以后 yǐhòu de 岁月 suìyuè zhōng 一直 yìzhí 记着 jìzhe 临别时 línbiéshí de 一吻 yīwěn

    - Trong những năm tháng sau đó, anh ta mãi nhớ nụ hôn cuối cùng của cô ấy khi chia tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月中

  • - 农历 nónglì 八月 bāyuè 十五 shíwǔ shì 中秋节 zhōngqiūjié

    - Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • - 农历 nónglì 七月 qīyuè 十五 shíwǔ shì 中元节 zhōngyuánjié

    - Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.

  • - 六月份 liùyuèfèn gāng cóng 康斯坦 kāngsītǎn 中学毕业 zhōngxuébìyè

    - Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.

  • - 古老 gǔlǎo nòng zhōng 岁月 suìyuè zhǎng

    - Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.

  • - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • - yuè dào 中秋 zhōngqiū 分外 fènwài míng

    - trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.

  • - 民间 mínjiān 艺术品 yìshùpǐn 博览会 bólǎnhuì yuè zhōng zài 北京 běijīng 举行 jǔxíng

    - Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 一年 yīnián 中有 zhōngyǒu 六个月 liùgèyuè bèi 积雪 jīxuě 覆盖 fùgài

    - Khu vực này một năm thì có sáu tháng bị bao phủ bởi tuyết.

  • - 每逢 měiféng 中秋 zhōngqiū 妈妈 māma huì zuò 月饼 yuèbǐng

    - Mỗi dịp trung thu, mẹ tôi sẽ làm bánh trung thu.

  • - 十二月 shíèryuè 中旬 zhōngxún yǒu 一个 yígè 会议 huìyì

    - Giữa tháng 12 có một cuộc họp.

  • - 中国 zhōngguó 很多 hěnduō 年轻人 niánqīngrén dōu 喜欢 xǐhuan 五月天 wǔyuètiān

    - Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên

  • - 中国 zhōngguó 1949 nián 10 yuè 1 宣告成立 xuāngàochénglì

    - Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.

  • - 今年 jīnnián 4 yuè 中共中央政治局 zhōnggòngzhōngyāngzhèngzhìjú 否决 fǒujué le 农村 nóngcūn 城镇 chéngzhèn de 提议 tíyì

    - Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.

  • - zài 以后 yǐhòu de 岁月 suìyuè zhōng 一直 yìzhí 记着 jìzhe 临别时 línbiéshí de 一吻 yīwěn

    - Trong những năm tháng sau đó, anh ta mãi nhớ nụ hôn cuối cùng của cô ấy khi chia tay.

  • - 中心 zhōngxīn 十月 shíyuè 开学 kāixué

    - Trung tâm khai giảng vào tháng 10.

  • - 十一月 shíyíyuè 中旬 zhōngxún 回来 huílai

    - Anh ấy sẽ về vào giữa tháng 11.

  • - 想要 xiǎngyào dào 十月 shíyuè 中旬 zhōngxún

    - Tôi muốn đến giữa tháng Mười.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 月中

Hình ảnh minh họa cho từ 月中

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao