Đọc nhanh: 水中捞月 (thuỷ trung liệu nguyệt). Ý nghĩa là: mò trăng đáy nước; mò kim đáy biển; dã tràng xe cát; việc làm viển vông vô ích.
Ý nghĩa của 水中捞月 khi là Thành ngữ
✪ mò trăng đáy nước; mò kim đáy biển; dã tràng xe cát; việc làm viển vông vô ích
比喻根本做不到,白费气力也说水中捞月见〖海底捞月〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水中捞月
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 湖中 水藻 滋蔓
- rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
- 月华 如水
- ánh trăng vằng vặt
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 溪水 中有 很多 鱼
- Nước suối có rất nhiều cá.
- 捞油水
- vơ được một món béo bở; kiếm chác.
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 汗水 从 指缝 中 流下
- Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.
- 他 把 锚 投入 水中 抛锚
- Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 凝视着 水中 的 月亮 影子
- Ngắm nhìn bóng trăng trong nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水中捞月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水中捞月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
捞›
月›
水›