Đọc nhanh: 般若 (bát nhã). Ý nghĩa là: bát nhã; trí huệ (từ trong kinh Phật) ̣.
Ý nghĩa của 般若 khi là Danh từ
✪ bát nhã; trí huệ (từ trong kinh Phật) ̣
智慧(佛经用语)[梵prajñā]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 般若
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 神色自若
- dáng vẻ thanh thản.
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 读经 可以 获得 般若
- Đọc kinh có thể đạt được trí huệ.
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 般若
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 般若 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm般›
若›