Đọc nhanh: 智谋 (trí mưu). Ý nghĩa là: mưu trí; trí mưu, mẹo. Ví dụ : - 人多智谋高。 đông người mưu trí cao
Ý nghĩa của 智谋 khi là Danh từ
✪ mưu trí; trí mưu
智慧和计谋
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
✪ mẹo
为对付某人或某种情势而预先安排的方法或策略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智谋
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 另 谋生 路
- tìm đường sống khác.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 培养 智能
- bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.
- 自立 谋生
- sống tự lập
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 智谋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm智›
谋›