Đọc nhanh: 大智慧 (đại trí huệ). Ý nghĩa là: trí tuệ và kiến thức vĩ đại (Phật giáo).
Ý nghĩa của 大智慧 khi là Danh từ
✪ trí tuệ và kiến thức vĩ đại (Phật giáo)
great wisdom and knowledge (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大智慧
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 大智若愚
- bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 爷爷 的 寓言 饱含 智慧
- Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.
- 书籍 给 我 智慧
- Sách cho tôi trí tuệ.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 知识 孕育 着 智慧
- Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.
- 禅门 有着 独特 的 智慧
- Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.
- 智慧 是 一种 宝贵 的 财富
- Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 这位 君主 很 有 智慧
- Vị quân chủ này rất có trí tuệ.
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 铭文 展现 古人 智慧
- Chữ khắc thể hiện trí tuệ của người xưa.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 这 本书 体现 出 智慧
- Cuốn sách này thể hiện sự thông thái.
- 智慧 的 泉源
- nguồn gốc của trí tuệ.
- 我 前来 寻求 波塞冬 的 智慧
- Tôi đến để tìm kiếm sự thông thái của Poseidon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大智慧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大智慧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
慧›
智›