Đọc nhanh: 独慧不知众智 (độc huệ bất tri chúng trí). Ý nghĩa là: Khôn lỏi không bằng giỏi đàn; khôn lỏi sao bằng giỏi đàn.
Ý nghĩa của 独慧不知众智 khi là Thành ngữ
✪ Khôn lỏi không bằng giỏi đàn; khôn lỏi sao bằng giỏi đàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独慧不知众智
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
- 莫非 他 不 知道 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không biết?
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 众人 皆 笑 , 独他 不 笑
- Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 知识 孕育 着 智慧
- Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.
- 禅门 有着 独特 的 智慧
- Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 群众 的 智慧 是 没有 穷尽 的
- trí tuệ của quần chúng là vô tận.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独慧不知众智
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独慧不知众智 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
众›
慧›
智›
独›
知›