Đọc nhanh: 智慧型手机 (trí huệ hình thủ cơ). Ý nghĩa là: điện thoại thông minh (Tw).
Ý nghĩa của 智慧型手机 khi là Danh từ
✪ điện thoại thông minh (Tw)
smartphone (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智慧型手机
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 把 手机 给 我 使 使
- Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 小宝贝 在 玩 手机
- Tiểu bảo bối đang chơi điện thoại.
- 我 的 手机 比 你 的 贵 三倍
- Điện thoại của tôi đắt gấp 4 lần cái của bạn.
- 这个 手机 打 八折 给 你 吧
- Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.
- 糟糕 ! 手机 没电 了
- Toang rồi, Điện thoại hết pin rồi.
- 手机 在 手头
- Điện thoại ở trong tầm tay.
- 我 妈妈 的 手机 是 旧 手机
- Điện thoại của mẹ tôi là điện thoại cũ.
- 智能手机 已经 很 普及
- Điện thoại thông minh đã rất phổ biến.
- 这 款 手机 的 型号 是 最新 的
- Mẫu điện thoại này là mẫu mới nhất.
- 这 款 手机 的 型号 很 好看
- Mẫu điện thoại này rất đẹp.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
- 我留 了 个 智能手机 在 那里 建立 临时 热点
- Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 智慧型手机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智慧型手机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm型›
慧›
手›
智›
机›