Đọc nhanh: 时光隧道 (thì quang toại đạo). Ý nghĩa là: dòng thời gian. Ví dụ : - 多渴望找到一个时光隧道,重回到简单、容易觉得美好 Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Ý nghĩa của 时光隧道 khi là Danh từ
✪ dòng thời gian
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时光隧道
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 她 享受 燕安 的 时光
- Bà ấy tận hưởng những giây phút thư thái.
- 泰 美好 的 时光 已逝
- Thời gian tuyệt vời nhất đã qua.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 这道 光线 显得 柔和
- Ánh sáng này có vẻ mềm mại.
- 时光 磨掉 了 记忆
- Thời gian xóa mờ ký ức.
- 时尚 刊面 吸引 目光
- Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 隧道 尽头 有 一束 光
- Cuối đường hầm có một tia sáng.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时光隧道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时光隧道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
时›
道›
隧›