Đọc nhanh: 隧道 (toại đạo). Ý nghĩa là: đường hầm; hang ngầm; địa đạo. Ví dụ : - 隧道连接两座山。 Đường hầm nối liền hai ngọn núi.. - 隧道里有很多车。 Trong đường hầm có nhiều xe.
Ý nghĩa của 隧道 khi là Danh từ
✪ đường hầm; hang ngầm; địa đạo
在山中或地下凿成的通路也叫隧洞
- 隧道 连接 两座 山
- Đường hầm nối liền hai ngọn núi.
- 隧道 里 有 很多 车
- Trong đường hầm có nhiều xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隧道
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 杜邦 环岛 下面 的 隧道 呢
- Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 隧道 顶 坍塌 ( 压住 工人 )
- Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 次要 矿山 甬道 矿井 中 连接 两条 大 隧道 的 小巷 道
- Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.
- 火车 穿过 了 隧道
- Tàu hỏa đi qua đường hầm.
- 隧道 里 有 很多 车
- Trong đường hầm có nhiều xe.
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
- 漆黑 的 隧道 很 可怕
- Đường hầm đen kịt rất đáng sợ.
- 隧道 尽头 有 一束 光
- Cuối đường hầm có một tia sáng.
- 隧道 连接 两座 山
- Đường hầm nối liền hai ngọn núi.
- 这 条 隧道 刚刚 开通 了
- Đường hầm này vừa mới được khai thông.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隧道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隧道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm道›
隧›