Đọc nhanh: 时光洪流 (thì quang hồng lưu). Ý nghĩa là: Dòng chảy của thời gian. Ví dụ : - 即使时光洪流一去不复返,可宝蓝在他心底永远都会有一个位置 Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Ý nghĩa của 时光洪流 khi là Danh từ
✪ Dòng chảy của thời gian
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时光洪流
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 泰 美好 的 时光 已逝
- Thời gian tuyệt vời nhất đã qua.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 坐 时光 机
- Với một cỗ máy thời gian.
- 流光 如箭
- thời gian trôi qua như tên bay.
- 她 比喻 时间 如 流水
- Cô ấy ví thời gian như nước chảy.
- 时光 磨掉 了 记忆
- Thời gian xóa mờ ký ức.
- 洪荒时代
- thời hồng hoang
- 时尚 刊面 吸引 目光
- Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 时光 不会 倒流
- không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.
- 时代 的 洪流
- dòng chảy của thời đại.
- 时代 的 洪流滚滚 向前
- Dòng chảy thời gian đang cuồn cuộn hướng về phía trước.
- 漫漫 时光 悄然 流逝
- Thời gian dài trôi qua một cách lặng lẽ.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时光洪流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时光洪流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
时›
洪›
流›