Đọc nhanh: 消磨时光 (tiêu ma thì quang). Ý nghĩa là: qua thì.
Ý nghĩa của 消磨时光 khi là Thành ngữ
✪ qua thì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消磨时光
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 她 享受 燕安 的 时光
- Bà ấy tận hưởng những giây phút thư thái.
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 泰 美好 的 时光 已逝
- Thời gian tuyệt vời nhất đã qua.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 坐 时光 机
- Với một cỗ máy thời gian.
- 消磨 志气
- làm hao mòn ý chí.
- 消磨岁月
- lãng phí thời gian; tiêu ma năm tháng.
- 别 再 磨时间 了
- Đừng có kéo dài thời gian nữa.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 我试 着 消磨 时间
- Tôi đang cố giết thời gian.
- 时光 磨掉 了 记忆
- Thời gian xóa mờ ký ức.
- 时尚 刊面 吸引 目光
- Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消磨时光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消磨时光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
时›
消›
磨›