Đọc nhanh: 欢乐时光 (hoan lạc thì quang). Ý nghĩa là: giờ hạnh phúc (trong quán bar, v.v.), thời gian hạnh phúc. Ví dụ : - 两位姐是在办欢乐时光吗 Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Ý nghĩa của 欢乐时光 khi là Danh từ
✪ giờ hạnh phúc (trong quán bar, v.v.)
happy hour (in bars etc)
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
✪ thời gian hạnh phúc
happy time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢乐时光
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
- 昼时 多 欢乐
- Nhiều niềm vui trong ngày.
- 欢快 的 乐曲
- bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 我 希望 在 40 岁 时能 安居乐业
- Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.
- 其实 那 时候 我 喜欢 你
- Thực ra lúc đó tớ thích cậu.
- 她 享受 燕安 的 时光
- Bà ấy tận hưởng những giây phút thư thái.
- 我 喜欢 这个 音乐频道
- Tôi thích kênh âm nhạc này.
- 泰 美好 的 时光 已逝
- Thời gian tuyệt vời nhất đã qua.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 聚会 时 大家 欢乐地 聊天
- Trong bữa tiệc, mọi người vui vẻ trò chuyện.
- 王大爷 向 孩子 们 追述 当时 的 欢乐 情景
- Ông Vương kể lại cho bọn trẻ nghe cảnh tượng vui vẻ lúc đó.
- 孩子 们 度过 了 欢乐 的 时光
- Bọn trẻ đã trải qua khoảng thời gian vui vẻ.
- 她 喜欢 回顾 童年 的 时光
- Cô ấy thích nhìn lại thời thơ ấu.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢乐时光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢乐时光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
光›
时›
欢›