电缆隧道 diànlǎn suìdào

Từ hán việt: 【điện lãm toại đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电缆隧道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện lãm toại đạo). Ý nghĩa là: Hầm cáp. Ví dụ : - 。 Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电缆隧道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电缆隧道 khi là Danh từ

Hầm cáp

电缆隧道是指用于容纳大量敷设在电缆支架上的电缆的走廊或隧道式构筑物。电缆隧道除了让隧道能更好地保护电缆,还能够使人们对电缆的检查和维修都很方便。

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 建设 jiànshè 一条 yītiáo 海底 hǎidǐ 电缆 diànlǎn 隧道 suìdào

    - Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电缆隧道

  • - 杜邦 dùbāng 环岛 huándǎo 下面 xiàmiàn de 隧道 suìdào ne

    - Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?

  • - 敷设 fūshè 电缆 diànlǎn

    - lắp cáp điện

  • - 这种 zhèzhǒng 道林纸 dàolínzhǐ 电光 diànguāng zhǐ hái 光溜 guāngliū

    - loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.

  • - 雨前 yǔqián 总有 zǒngyǒu 几道 jǐdào 闪电 shǎndiàn

    - Trước khi mưa thường có vài tia chớp.

  • - 天空 tiānkōng zhōng 划过 huáguò 一道 yīdào 闪电 shǎndiàn

    - Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.

  • - 工厂 gōngchǎng 准备 zhǔnbèi le 三轴 sānzhóu 电缆 diànlǎn

    - Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.

  • - 海底 hǎidǐ 电缆 diànlǎn

    - dây cáp dưới biển.

  • - 电视 diànshì shàng yǒu 关于 guānyú 灾难 zāinàn de 特别 tèbié 报道 bàodào

    - Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • - 有人 yǒurén 知道 zhīdào 怎么 zěnme 关掉 guāndiào 电梯 diàntī de 火灾 huǒzāi 警报器 jǐngbàoqì ma

    - Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?

  • - zhe 电筒 diàntǒng 省得 shěngde zǒu 黑道 hēidào

    - cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 建设 jiànshè 一条 yītiáo 海底 hǎidǐ 电缆 diànlǎn 隧道 suìdào

    - Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.

  • - 隧道 suìdào dǐng 坍塌 tāntā 压住 yāzhù 工人 gōngrén

    - Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).

  • - 防止 fángzhǐ 火灾 huǒzāi 家庭 jiātíng 必须 bìxū 定期检查 dìngqījiǎnchá 电线电缆 diànxiàndiànlǎn

    - Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.

  • - 知道 zhīdào 如何 rúhé 防止 fángzhǐ 电脑病毒 diànnǎobìngdú 感染 gǎnrǎn ma

    - Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?

  • - 隧道 suìdào 里头 lǐtou 黑洞洞 hēidòngdòng de 伸手不见五指 shēnshǒubújiànwǔzhǐ

    - Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.

  • - 次要 cìyào 矿山 kuàngshān 甬道 yǒngdào 矿井 kuàngjǐng zhōng 连接 liánjiē 两条 liǎngtiáo 隧道 suìdào de 小巷 xiǎoxiàng dào

    - Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.

  • - 电缆 diànlǎn 传输 chuánshū zhe 电能 diànnéng

    - Dây cáp điện truyền tải điện năng.

  • - 知道 zhīdào 这台 zhètái 电脑 diànnǎo de 型号 xínghào ma

    - Bạn có biết mẫu của chiếc máy tính này không?

  • - 火车 huǒchē 穿过 chuānguò le 隧道 suìdào

    - Tàu hỏa đi qua đường hầm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电缆隧道

Hình ảnh minh họa cho từ 电缆隧道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电缆隧道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Lǎn , Làn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:フフ一丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMLIU (女一中戈山)
    • Bảng mã:U+7F06
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+12 nét)
    • Pinyin: Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Toại , Truỵ
    • Nét bút:フ丨丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTO (弓中卜廿人)
    • Bảng mã:U+96A7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình