Đọc nhanh: 有迹可循 (hữu tích khả tuần). Ý nghĩa là: có vết tích mà dựa theo. Ví dụ : - 雨滴从玻璃上滑落的样子,原来是有迹可循的 Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
Ý nghĩa của 有迹可循 khi là Thành ngữ
✪ có vết tích mà dựa theo
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有迹可循
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 她 有 一只 可爱 的 小狗
- Cô ấy có một chú chó dễ thương.
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
- 这个 项目 没有 先例 可循
- Dự án này không có tiền lệ nào.
- 他 的 形迹 有些 可疑
- Hành động của anh ta có chút đáng nghi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有迹可循
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有迹可循 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
循›
有›
迹›