Đọc nhanh: 无影灯 (vô ảnh đăng). Ý nghĩa là: đèn mổ; đèn không có bóng tối; đèn không hắt bóng.
Ý nghĩa của 无影灯 khi là Danh từ
✪ đèn mổ; đèn không có bóng tối; đèn không hắt bóng
医院中进行外科手术时用的照明灯装有几个或十几个排列成环形的特殊灯泡,灯光从不同位置通过滤色器射向手术台,不会形成阴影光线柔和而不眩目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无影灯
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 无影无踪 ( 没有 影踪 )
- biệt tăm biệt tích
- 毫无 踪影
- không thấy tung tích
- 灯影 憧 憧
- bóng đèn lay động.
- 这个 电影 简直 让 人 无法自拔
- Bộ phim này thật khiến người ta không dứt ra được.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 这部 电影 很 无聊
- Bộ phim này rất nhàm chán.
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 那个 商店 消失 得 无影无踪
- Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 路灯 的 影子 错综 在 地上
- Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.
- 灯光 下 , 影子 幻动 着
- Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他 心里 有事 , 无心 再 看 电影
- trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无影灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无影灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
无›
灯›