Đọc nhanh: 九霄 (cửu tiêu). Ý nghĩa là: Chín từng mây; trên trời rất cao. § Cũng như cửu trùng 九重; cửu thiên 九天..
Ý nghĩa của 九霄 khi là Danh từ
✪ Chín từng mây; trên trời rất cao. § Cũng như cửu trùng 九重; cửu thiên 九天.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九霄
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 打 九折
- Giảm 10%.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối
- 九霄 云外
- ngoài chín tầng mây.
- 响彻云霄
- vang thấu trời cao
- 直上云霄
- thẳng tới mây xanh
- 高入 云霄
- cao vút tận tầng mây.
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 十九世纪 晚期
- cuối thế kỷ 19.
- 那些 计划 似乎 九霄云外
- Những kế hoạch đó dường như rất xa xôi.
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九霄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九霄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
霄›
tiêu tan thành mây khói; tan tành mây khói; biến mất; tan biến
bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tínbiệt tăm; biệt; mất tăm mất tíchvô tăm vô tích
Trời xanh. § Cũng viết là bích tiêu 碧宵. ◇Lâm Kiệt 林傑: Thất tịch kim tiêu khán bích tiêu; Khiên Ngưu Chức Nữ độ Hà kiều 七夕今宵看碧霄; 牽牛織女渡河橋 (Khất xảo 乞巧).
bầu trời; không trungthiên hạ