Đọc nhanh: 烟消云散 (yên tiêu vân tán). Ý nghĩa là: tiêu tan thành mây khói; tan tành mây khói; biến mất; tan biến. Ví dụ : - 她的过去已经完全烟消云散了。 Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.. - 他心中所有的疑虑突然烟消云散了。 Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
Ý nghĩa của 烟消云散 khi là Thành ngữ
✪ tiêu tan thành mây khói; tan tành mây khói; biến mất; tan biến
比喻事物消失净尽也说云消雾散
- 她 的 过去 已经 完全 烟消云散 了
- Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟消云散
- 疑云难消
- sự nghi ngờ khó tiêu tan
- 云烟 氤
- khói mây mờ mịt.
- 云烟 缭绕
- mây khói lượn lờ
- 烟消云散
- tan tành mây khói
- 驱散 疑云
- xua tan sự ngờ vực
- 旧友 云散
- bạn bè cũ tản mác mỗi người một nơi.
- 烟霏 云敛
- mây khói bay tan
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 华时 如梦般 消散
- Thời gian tươi đẹp như giấc mộng tan biến.
- 雾 渐渐 消散 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 彩虹 消失 在 云层 中
- Cầu vồng biến mất trong tầng mây.
- 总统 谴责 媒体 向 群众 散播 错误 消息
- Tổng thống lên án các phương tiện truyền thông đã truyền bá thông tin sai lệch đến đại chúng.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 浓烟 扩散 到 村庄 的 上空
- khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 她 的 过去 已经 完全 烟消云散 了
- Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.
- 睡 了 一觉 , 疲劳 完全 消散 了
- ngủ một giấc, mệt nhọc hoàn toàn tiêu tan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟消云散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟消云散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
散›
消›
烟›
tiêu tantan đi (thành ngữ)biến mất
bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tínbiệt tăm; biệt; mất tăm mất tíchvô tăm vô tích
tan thành mây khói; tiêu tan; tan rã; tan tành; sụp đổ hoàn toàn (như băng tan ngói vỡ)
mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện
không còn sót lại chút gì