Đọc nhanh: 逃窜无踪 (đào thoán vô tung). Ý nghĩa là: phân tán và chạy trốn, không để lại dấu vết.
Ý nghĩa của 逃窜无踪 khi là Thành ngữ
✪ phân tán và chạy trốn, không để lại dấu vết
to disperse and flee, leaving no trace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃窜无踪
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 无影无踪 ( 没有 影踪 )
- biệt tăm biệt tích
- 毫无 踪影
- không thấy tung tích
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 匪徒 妄图 逃窜
- bọn phản động mưu đồ trốn chạy
- 狼狈逃窜
- chạy thục mạng
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 那个 商店 消失 得 无影无踪
- Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 投诸 沧海 无 踪迹
- Ném vào biển lớn không dấu vết.
- 你 无路可逃 了
- Không có cách nào để thoát khỏi đây.
- 漩涡 让 人 无法 逃脱
- Xoáy nước khiến người ta không thể thoát ra.
- 警察 追踪 逃犯 的 去向
- Cảnh sát theo dõi hướng đi của tên tội phạm.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃窜无踪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃窜无踪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
窜›
踪›
逃›