Đọc nhanh: 荡然无存 (đãng nhiên vô tồn). Ý nghĩa là: không còn sót lại chút gì.
Ý nghĩa của 荡然无存 khi là Thành ngữ
✪ không còn sót lại chút gì
形容原有的东西尽数失去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荡然无存
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 安然无恙
- yên ổn không việc gì.
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 我们 安然无恙 地到 了 家
- Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 悄然无声
- im ắng như tờ.
- 全然 无业
- hoàn toàn không có sản nghiệp gì.
- 悄然无声
- im ắng không một tiếng động.
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荡然无存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荡然无存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
无›
然›
荡›
tan thành mây khói (chỉ những nỗ lực không có thành quả), vô nghĩa, công cốc, xôi hỏng bỏng khôngkhông còn gì, biến mất
phó mặc; phó cho dòng nước cuốn trôi; thất vọng buông xuôi; phó mặc sự đời; buông xuôi
bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tínbiệt tăm; biệt; mất tăm mất tíchvô tăm vô tích
đá chìm đáy biển; biệt tăm; không thấy tăm hơi; không có tin tức; biệt tăm biệt tích; vô tăm vô tích; bặt vô âm tín
trâu đất xuống biển; nhất khứ bất phục phản (ví với việc ra đi không trở lại); một đi không trở lại
tiêu tan thành mây khói; tan tành mây khói; biến mất; tan biến
kết thúc tay trắngkhông đạt được gì
Cướp sạch sành sanh; cướp sạch không còn thừa cái gì