Đọc nhanh: 不新鲜 (bất tân tiên). Ý nghĩa là: cũ.
Ý nghĩa của 不新鲜 khi là Tính từ
✪ cũ
stale
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不新鲜
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 体验 好 新鲜
- Trải nghiệm thật mới mẻ.
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 那朵 鲜花 漂亮 不过
- Đóa hoa ấy đẹp tuyệt vời.
- 呼吸 新鲜空气
- Hít thở không khí trong lành
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 這些 巴士 都 不 去 新宿
- Không có xe buýt nào trong số này đi đến Shinjuku.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 新鲜血液
- máu tươi
- 新 产品 不下于 二百 种
- sản phẩm mới có không dưới hai trăm loại
- 这里 差不多 全是 新书
- Ở đây hầu như đều là sách mới.
- 新鲜 的 七 叶兰 叶子 可用 来 煮茶
- Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 案发时 他 刚 搬入 新居 不久
- lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu
- 这块 肉不鲜 了
- Miếng thịt này không còn tươi nữa.
- 这里 的 空气 不 新鲜
- Không khí ở đây không trong lành.
- 这次 考察 , 见识 了 不少 新鲜 事情
- Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不新鲜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不新鲜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
新›
鲜›