Đọc nhanh: 枯干 (khô can). Ý nghĩa là: khô cạn; cạn khô; héo úa; héo mòn; tiều tuỵ; tàn tạ. Ví dụ : - 河流枯干。 nước sông cạn khô.
Ý nghĩa của 枯干 khi là Tính từ
✪ khô cạn; cạn khô; héo úa; héo mòn; tiều tuỵ; tàn tạ
干枯; 枯槁
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯干
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 眢 井 ( 干枯 的 井 )
- giếng khô
- 干枯 的 古井
- giếng khô cạn
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 苹果 的 蒂 有点 干枯 了
- Cuống của quả táo hơi héo.
- 由于 干旱 , 农作物 都 枯死 了
- Do hạn hán, cây trồng đều bị chết khô.
- 由于 大旱 四个 月 , 水库 干枯 了
- Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枯干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
枯›